Từ ngày ngày 23 đến ngày 25 tháng 7, do ảnh hưởng của bão số 2 suy yếu thành áp thấp nhiệt đới đã gây ra mưa lớn khu vực phía Đông Bắc Bộ và Thanh Hóa, cục bộ có nơi mưa rất to với tổng lượng mưa phổ biến từ 70-150mm, cục bộ có nơi trên 300mm. Đặc biệt tại khu vực TP. Hà Nội trong trận mưa lớn ngày 23 và 24-7 đã khiến nước tràn qua bờ đê sông Bùi tràn vào khu vực nhà dân gây ngập sâu khiến nhiều người dân ở huyện Chương Mỹ phải di dời tài sản, mưa lũ đã khiến hàng nghìn nhà dân ở huyện Chương Mỹ bị ngập từ 0,5-2m; Nhiều diện tích hoa màu bị thiệt hại nghiêm trọng.Ảnh 1: Nhiều khu vực dân cư tại huyện Chương Mỹ, TP. Hà Nôi ngập trong biển nước, có nơi ngập sâu 2m (Nguồn trang tin điện tử tuổi trẻ online - https://tuoitre.vn)Ngay khi nhận được thông tin về tình hình mưa lớn tại khu vực thành phố Hà Nội, Trung tâm Giám sát Tài nguyên môi trường và biến đổi khí hậu đã tiến hành triển khai công tác giám sát diễn biến tình hình mưa lũ tại các khu vực chịu ảnh hưởng và kích hoạt hệ thống theo dõi đặt chụp thu ảnh vệ tinh hỗ trợ giám sát ngập lụt Sentinel Asia. Các công việc đã tiến hành: (1) Kích hoạt hệ thống yêu cầu dữ liệu chụp ảnh từ vệ tinh quan trắc khẩn cấp từ Sentinel Asia khu vực TP. Hà Nội; (2) Tìm kiếm và tải các cảnh ảnh vệ tinh miễn phí làm tư liệu bổ trợ trong phân tích, giám sát (Ảnh vệ tinh Sentinel-1). Chuẩn bị dữ liệu nền gồm: Cơ sở dữ liệu địa lý, bản đồ nền tỷ lệ 1:50000 của khu vực TP. Hà Nội phục vụ phân tích, đánh giá với ảnh sau thiên tai để xác định các khu vực ảnh hưởng.Do năng lực của vệ tinh ALOS của Nhật Bản (thuộc hệ thống Sentinel Ssia) phục vụ quan trắc khẩn cấp không thể đáp ứng do đã lập kế hoạch thu nhận nhiều khu vực tại Châu Á nên Đơn vị đã chủ động khai thác sử dụng tư liệu ảnh vệ tinh Sentinel 1A có độ phân giải 10m để phục vụ công tác giám sát ngập lụt.+ Ảnh sau thiên tai chụp lúc 5h51 phút (giờ Hà Nội) ngày 27/7/2024 tại khu vực TP. Hà NộiẢnh 2. Bình đồ ảnh vệ tinh Sentinel 1A (thu nhỏ) ngày 27/7/2024 khu vực TP. Hà NộiKết quả phân tích thông tinKết quả phân tích các vùng ngập nước từ ảnh vệ tinh Sentinel-1 ngày 27/7/2024 để xác định các vùng bị ngập do mưa lớn gây ra. Các vùng ngập lụt do mưa lớn gây ra được đưa vào cơ sở dữ liệu, phục vụ thành lập bản đồ giám sát nhanh hiện trạng ngập lụt.Ảnh 3. Bản đồ hiện trạng ngập lụt (thu nhỏ) ngày 27/7/2024 khu vực TP. Hà NộiTừ dữ liệu suy giải các vùng ngập nước được chiết tách kết hợp với thông tin địa giới hành chính được phân tích trên phần mềm chuyên ngành đã thống kê chi tiết diện tích ngập lụt của 248 phường, xã khu vực TP. Hà Nội có diện tích bị ngập lụt lớn hơn 0,1 ha như sau: STTTên XãTên HuyệnDiện tích (Ha)1 Hoàng Văn ThụHuyện Chương Mỹ452,922 Nam Phương TiếnHuyện Chương Mỹ359,433 Tân TiếnHuyện Chương Mỹ218,214 Phú NghĩaHuyện Chương Mỹ176,475 Trung HòaHuyện Chương Mỹ160,286 Đông Phương YênHuyện Chương Mỹ147,957TT. Xuân MaiHuyện Chương Mỹ125,878 Thủy Xuân TiênHuyện Chương Mỹ117,949 Trường YênHuyện Chương Mỹ112,2010 Trần PhúHuyện Chương Mỹ92,4111 Mỹ LươngHuyện Chương Mỹ86,5012 Đông SơnHuyện Chương Mỹ86,0713 Ngọc HòaHuyện Chương Mỹ80,6414 Thanh BìnhHuyện Chương Mỹ76,2415 Hữu VănHuyện Chương Mỹ69,5116 Tốt ĐộngHuyện Chương Mỹ65,5117 Tiên PhươngHuyện Chương Mỹ55,6618 Quảng BịHuyện Chương Mỹ50,3519 Phụng ChâuHuyện Chương Mỹ42,4720 Đại YênHuyện Chương Mỹ40,9421 Hoàng DiệuHuyện Chương Mỹ21,9622 Lam ĐiềnHuyện Chương Mỹ19,7123 Hợp ĐồngHuyện Chương Mỹ15,7224 Hồng PhongHuyện Chương Mỹ11,0925 Thụy HươngHuyện Chương Mỹ10,7526 Đồng LạcHuyện Chương Mỹ10,6327 Thượng VựcHuyện Chương Mỹ7,1428TT. Chúc SơnHuyện Chương Mỹ6,6929 Văn VõHuyện Chương Mỹ6,0430 Đồng PhúHuyện Chương Mỹ4,6131 Phú Nam AnHuyện Chương Mỹ2,3532 Hòa ChínhHuyện Chương Mỹ1,7933 Đa TốnHuyện Gia Lâm7,8434 Dương XáHuyện Gia Lâm7,2035 Văn ĐứcHuyện Gia Lâm6,2536 Kiêu KỵHuyện Gia Lâm4,3437 Bát TràngHuyện Gia Lâm4,2138 Đông DưHuyện Gia Lâm2,2139TT. Trâu QuỳHuyện Gia Lâm1,6940 Kim LanHuyện Gia Lâm0,7941 Sơn ĐồngHuyện Hoài Đức28,7342 Lại YênHuyện Hoài Đức21,2143 Vân CônHuyện Hoài Đức19,9144 An KhánhHuyện Hoài Đức14,0445 Đông LaHuyện Hoài Đức5,5646 An ThượngHuyện Hoài Đức4,0647 Tiền YênHuyện Hoài Đức3,8348 Hương SơnHuyện Mỹ Đức233,5449 An PhúHuyện Mỹ Đức177,2950 Hợp ThanhHuyện Mỹ Đức94,3651 An TiếnHuyện Mỹ Đức79,6252 Hồng SơnHuyện Mỹ Đức63,3553 Tuy LaiHuyện Mỹ Đức56,1254 Hợp TiếnHuyện Mỹ Đức44,4155 Đồng TâmHuyện Mỹ Đức38,1056 Hùng TiếnHuyện Mỹ Đức28,0857TT. Đại NghĩaHuyện Mỹ Đức25,2158 Thượng LâmHuyện Mỹ Đức17,9059 Bột XuyênHuyện Mỹ Đức13,7360 Lê ThanhHuyện Mỹ Đức13,0061 Phù Lưu TếHuyện Mỹ Đức11,8562 Vạn KimHuyện Mỹ Đức11,6163 Phúc LâmHuyện Mỹ Đức10,2164 An MỹHuyện Mỹ Đức9,6165 Đại HưngHuyện Mỹ Đức6,0766 Xuy XáHuyện Mỹ Đức5,3267 Phùng XáHuyện Mỹ Đức5,1668 Đốc TínHuyện Mỹ Đức1,1369 Mỹ ThànhHuyện Mỹ Đức0,2070 Phúc TiếnHuyện Phú Xuyên190,2671 Đại XuyênHuyện Phú Xuyên140,2372 Phú TúcHuyện Phú Xuyên100,9973 Nam TriềuHuyện Phú Xuyên80,3474 Văn HoàngHuyện Phú Xuyên63,8275 Minh TânHuyện Phú Xuyên59,3876 Châu CanHuyện Phú Xuyên58,9477TT. Phú XuyênHuyện Phú Xuyên44,5678 Sơn HàHuyện Phú Xuyên40,1079 Hoàng LongHuyện Phú Xuyên40,0480 Tri TrungHuyện Phú Xuyên38,1281 Hồng TháiHuyện Phú Xuyên34,0982 Phượng DựcHuyện Phú Xuyên31,1483Nam TiếnHuyện Phú Xuyên30,5584 Hồng MinhHuyện Phú Xuyên26,9985 Vân TừHuyện Phú Xuyên26,1586 Tân DânHuyện Phú Xuyên26,0687 Chuyên MỹHuyện Phú Xuyên24,6988 Khai TháiHuyện Phú Xuyên18,8089 Đại ThắngHuyện Phú Xuyên15,4990 Nam PhongHuyện Phú Xuyên13,5591 Quang LãngHuyện Phú Xuyên12,6692 Quang TrungHuyện Phú Xuyên9,8593 Tri ThủyHuyện Phú Xuyên9,6894 Bạch HạHuyện Phú Xuyên6,8795 Phú YênHuyện Phú Xuyên5,7296TT. Phú MinhHuyện Phú Xuyên0,2697 Trạch Mỹ LộcHuyện Phúc Thọ73,4198 Tích GiangHuyện Phúc Thọ47,8499 Liên HiệpHuyện Phúc Thọ2,00100 Cấn HữuHuyện Quốc Oai314,62101 Đông YênHuyện Quốc Oai258,75102 Tuyết NghĩaHuyện Quốc Oai258,50103 Đồng QuangHuyện Quốc Oai116,57104 Hòa ThạchHuyện Quốc Oai115,00105 Phú CátHuyện Quốc Oai95,23106 Sài SơnHuyện Quốc Oai48,90107 Ngọc LiệpHuyện Quốc Oai43,99108 Cộng HòaHuyện Quốc Oai37,50109 Liệp TuyếtHuyện Quốc Oai32,74110 Tân HòaHuyện Quốc Oai16,02111 Đông XuânHuyện Quốc Oai15,37112 Thạch ThánHuyện Quốc Oai13,69113TT. Quốc OaiHuyện Quốc Oai9,46114 Phượng CáchHuyện Quốc Oai8,90115 Ngọc MỹHuyện Quốc Oai8,44116 Phú MãnHuyện Quốc Oai7,62117 Yên SơnHuyện Quốc Oai7,24118 Nghĩa HươngHuyện Quốc Oai5,52119 Tân PhúHuyện Quốc Oai3,26120 Đại ThànhHuyện Quốc Oai0,45121 Lại ThượngHuyện Thạch Thất212,45122 Đồng TrúcHuyện Thạch Thất175,43123 Cần KiệmHuyện Thạch Thất68,38124 Bình YênHuyện Thạch Thất66,45125 Tân XãHuyện Thạch Thất63,33126 Hạ BằngHuyện Thạch Thất57,74127 Thạch HòaHuyện Thạch Thất41,35128 Kim QuanHuyện Thạch Thất36,46129 Cẩm YênHuyện Thạch Thất29,32130 Hương NgảiHuyện Thạch Thất20,42131 Thạch XáHuyện Thạch Thất16,18132 Bình PhúHuyện Thạch Thất13,40133TT. Liên QuanHuyện Thạch Thất10,26134 Chàng SơnHuyện Thạch Thất8,30135 Phùng XáHuyện Thạch Thất8,20136 Phú KimHuyện Thạch Thất7,16137 Canh NậuHuyện Thạch Thất6,27138 Hữu BằngHuyện Thạch Thất5,97139 Dị NậuHuyện Thạch Thất2,54140 Tam HưngHuyện Thanh Oai196,16141 Bình MinhHuyện Thanh Oai134,68142 Liên ChâuHuyện Thanh Oai121,11143 Tân ƯớcHuyện Thanh Oai119,17144 Cao ViênHuyện Thanh Oai78,84145 Bích HòaHuyện Thanh Oai76,86146 Hồng DươngHuyện Thanh Oai73,11147TT. Kim BàiHuyện Thanh Oai65,97148 Xuân DươngHuyện Thanh Oai62,87149 Dân HòaHuyện Thanh Oai57,49150 Kim ThưHuyện Thanh Oai47,21151 Phương TrungHuyện Thanh Oai36,35152 Đỗ ĐộngHuyện Thanh Oai34,28153 Thanh MaiHuyện Thanh Oai34,12154 Thanh ThùyHuyện Thanh Oai32,29155 Cự KhêHuyện Thanh Oai13,48156 Cao DươngHuyện Thanh Oai6,93157 Thanh VănHuyện Thanh Oai4,22158 Kim AnHuyện Thanh Oai2,94159 Thanh CaoHuyện Thanh Oai2,57160 Mỹ HưngHuyện Thanh Oai1,12161 Tả Thanh OaiHuyện Thanh Trì62,84162 Vĩnh QuỳnhHuyện Thanh Trì33,86163 Đại ángHuyện Thanh Trì22,46164 Hữu HoàHuyện Thanh Trì21,52165 Duyên HàHuyện Thanh Trì15,18166 Ngọc HồiHuyện Thanh Trì12,48167 Tam HiệpHuyện Thanh Trì7,33168 Liên NinhHuyện Thanh Trì6,97169 Yên MỹHuyện Thanh Trì5,84170 Ngũ HiệpHuyện Thanh Trì4,26171 Thanh LiệtHuyện Thanh Trì1,73172 Vạn PhúcHuyện Thanh Trì1,11173 Minh CườngHuyện Thường Tín69,65174 Dũng TiếnHuyện Thường Tín48,75175 Tân MinhHuyện Thường Tín48,55176 Thắng LợiHuyện Thường Tín36,72177 Tô HiệuHuyện Thường Tín36,51178 Nghiêm XuyênHuyện Thường Tín32,87179 Văn BìnhHuyện Thường Tín27,56180 Nguyễn TrãiHuyện Thường Tín25,96181 Duyên TháiHuyện Thường Tín24,30182 Khánh HàHuyện Thường Tín21,89183 Hòa BìnhHuyện Thường Tín19,66184 Vân TảoHuyện Thường Tín19,39185 Tự NhiênHuyện Thường Tín18,89186 Tiền PhongHuyện Thường Tín14,83187 Văn TựHuyện Thường Tín14,57188 Quất ĐộngHuyện Thường Tín12,94189 Vạn ĐiểmHuyện Thường Tín10,00190 Hồng VânHuyện Thường Tín9,41191 Lê LợiHuyện Thường Tín9,36192 Nhị KhêHuyện Thường Tín7,28193 Thư PhúHuyện Thường Tín6,84194 Ninh SởHuyện Thường Tín6,04195 Hà HồiHuyện Thường Tín6,03196 Hiền GiangHuyện Thường Tín5,25197 Thống NhấtHuyện Thường Tín4,16198 Chương DươngHuyện Thường Tín0,56199 Hoa SơnHuyện ứng Hòa152,03200 Quảng Phú CầuHuyện ứng Hòa109,32201TT. Vân ĐìnhHuyện ứng Hòa99,13202 Kim ĐườngHuyện ứng Hòa88,20203 Liên BạtHuyện ứng Hòa80,20204 Trường ThịnhHuyện ứng Hòa67,15205 Đồng TiếnHuyện ứng Hòa33,97206 Đông LỗHuyện ứng Hòa24,91207 Phương TúHuyện ứng Hòa22,40208 Hòa PhúHuyện ứng Hòa22,29209 Vạn TháiHuyện ứng Hòa22,23210 Minh ĐứcHuyện ứng Hòa21,88211 Đội BìnhHuyện ứng Hòa20,85212 Tảo Dương VănHuyện ứng Hòa19,99213 Viên NộiHuyện ứng Hòa17,56214 Đại HùngHuyện ứng Hòa17,18215 Sơn CôngHuyện ứng Hòa16,99216 Viên AnHuyện ứng Hòa16,33217 Hòa LâmHuyện ứng Hòa15,11218 Trung TúHuyện ứng Hòa13,61219 Hòa NamHuyện ứng Hòa11,74220 Đồng TânHuyện ứng Hòa9,95221 Phù LưuHuyện ứng Hòa9,75222 Lưu HoàngHuyện ứng Hòa7,29223 Hòa XáHuyện ứng Hòa5,08224 Cao ThànhHuyện ứng Hòa4,22225 Đại CườngHuyện ứng Hòa3,82226 Hồng QuangHuyện ứng Hòa1,41227 Trầm LộngHuyện ứng Hòa0,97228 Đồng MaiQuận Hà Đông53,80229P. Yên NghĩaQuận Hà Đông15,32230P. Phú LươngQuận Hà Đông8,91231P. Kiến HưngQuận Hà Đông7,41232P. Biên GiangQuận Hà Đông2,87233P. Lĩnh NamQuận Hoàng Mai9,53234P. Yên SởQuận Hoàng Mai8,43235P. Hoàng LiệtQuận Hoàng Mai4,11236P. Đại KimQuận Hoàng Mai2,61237P. Trần PhúQuận Hoàng Mai2,30238P. Hoàng Văn ThụQuận Hoàng Mai2,17239P. Thanh TrìQuận Hoàng Mai1,16240P. Định CôngQuận Hoàng Mai0,79241P. Thịnh LiệtQuận Hoàng Mai0,64242P. Vĩnh HưngQuận Hoàng Mai0,26243P. Cự KhốiQuận Long Biên4,88244P. Phú ĐôQuận Nam Từ Liêm17,14245P. Tây MỗQuận Nam Từ Liêm6,29246P. Mễ TrìQuận Nam Từ Liêm5,66247P. Trung VănQuận Nam Từ Liêm4,09248P. Nhân ChínhQuận Thanh Xuân0,49 Bảng 1. Diện tích ngập lụt tính theo đơn vị hành chính cấp xã, phường Trong khu vực giám sát bằng dữ liệu viễn thám thu được ngày 27/7/2024 của ảnh vệ tinh Sentinel-1, 2 cho thấy có tổng số 28 xã, thị trấn thuộc TP. Hà Nội bị ngập lụt với diện tích vùng ngập lớn hơn 100 ha, trong đó cá 3 đơn vị hành chính có diện tích ngập lụt lớn hơn 300 ha là xã Hoàng Văn Thụ huyện Chương Mỹ (452,92 ha), xã Nam Phương Tiến huyện Chương Mỹ (359,43 ha) và xã Cấn Hữu Huyện Quốc Oai (314,62 ha). Trung tâm giám sát Tài nguyên môi trường và biến đổi khí hậu sẽ tiếp tục theo dõi diễn biến thiên tai do mưa lũ tại khu vực phía Bắc và cập nhật phân tích các nguồn dữ liệu ảnh vệ tinh nhằm cung cấp thông tin phục vụ công tác chỉ đạo điều hành và phòng tránh thiên tai đến các cơ quan trong Bộ.