Sign In

Kết quả Giám sát và báo cáo thuyết minh bản đồ giám sát nhanh diễn biến ngập lụt tại khu vực TP. Hà Nội ( từ ngày 23-27/7/2024)

00:00 02/08/2024

Chọn cỡ chữ A a  

Từ ngày ngày 23 đến ngày 25 tháng 7, do ảnh hưởng của bão số 2 suy yếu thành áp thấp nhiệt đới đã gây ra mưa lớn khu vực phía Đông Bắc Bộ và Thanh Hóa, cục bộ có nơi mưa rất to với tổng lượng mưa phổ biến từ 70-150mm, cục bộ có nơi trên 300mmĐặc biệt tại khu vực TP. Hà Nội trong trận mưa lớn ngày 23 và 24-7 đã khiến nước tràn qua bờ đê sông Bùi tràn vào khu vực nhà dân gây ngập sâu khiến nhiều người dân ở huyện Chương Mỹ phải di dời tài sảnmưa lũ đã khiến hàng nghìn nhà dân ở huyện Chương Mỹ bị ngập từ 0,5-2m; Nhiều diện tích hoa màu bị thiệt hại nghiêm trọng.

Nhiều nhà dân ngập trong biển nước, có nơi ngập sâu 2m

Ảnh 1: Nhiều khu vực dân cư tại huyện Chương Mỹ, TP. Hà Nôi ngập trong biển nước, có nơi ngập sâu 2m (Nguồn trang tin điện tử tuổi trẻ online - https://tuoitre.vn)

Ngay khi nhận được thông tin về tình hình mưa lớn tại khu vực thành phố Hà Nội, Trung tâm Giám sát Tài nguyên môi trường và biến đổi khí hậu đã tiến hành triển khai công tác giám sát diễn biến tình hình mưa lũ tại các khu vực chịu ảnh hưởng và kích hoạt hệ thống theo dõi đặt chụp thu ảnh vệ tinh hỗ trợ giám sát ngập lụt Sentinel Asia. Các công việc đã tiến hành

(1) Kích hoạt hệ thống yêu cầu dữ liệu chụp ảnh từ vệ tinh quan trắc khẩn cấp từ Sentinel Asia khu vực TP. Hà Nội

(2) Tìm kiếm và tải các cảnh ảnh vệ tinh miễn phí làm tư liệu bổ trợ trong phân tích, giám sát (Ảnh vệ tinh Sentinel-1). Chuẩn bị dữ liệu nền gồm: Cơ sở dữ liệu địa lý, bản đồ nền tỷ lệ 1:50000 của khu vực TP. Hà Nội phục vụ phân tích, đánh giá với ảnh sau thiên tai để xác định các khu vực ảnh hưởng.

Do năng lực của vệ tinh ALOS của Nhật Bản (thuộc hệ thống Sentinel Ssia) phục vụ quan trắc khẩn cấp không thể đáp ứng do đã lập kế hoạch thu nhận nhiều khu vực tại Châu Á nên Đơn vị đã chủ động khai thác sử dụng tư liệu ảnh vệ tinh Sentinel 1A có độ phân giải 10m để phục vụ công tác giám sát ngập lụt.

+ Ảnh sau thiên tai chụp lúc 5h51 phút (giờ Hà Nội) ngày 27/7/2024 tại khu vực TP. Hà Nội

Ảnh 2. Bình đồ ảnh vệ tinh Sentinel 1A (thu nhỏ) ngày 27/7/2024 khu vực TP. Hà Nội

Kết quả phân tích thông tin

Kết quả phân tích các vùng ngập nước từ ảnh vệ tinh Sentinel-1 ngày 27/7/2024 để xác định các vùng bị ngập do mưa lớn gây ra. Các vùng ngập lụt do mưa lớn gây ra được đưa vào cơ sở dữ liệu, phục vụ thành lập bản đồ giám sát nhanh hiện trạng ngập lụt.

Ảnh 3. Bản đồ hiện trạng ngập lụt (thu nhỏ) ngày 27/7/2024 khu vực TP. Hà Nội

Từ dữ liệu suy giải các vùng ngập nước được chiết tách kết hợp với thông tin địa giới hành chính được phân tích trên phần mềm chuyên ngành đã thống kê chi tiết diện tích ngập lụt của 248 phường, xã khu vực TP. Hà Nội có diện tích bị ngập lụt lớn hơn 0,1 ha như sau:

 

STT

Tên Xã

Tên Huyện

Diện tích (Ha)

1

 Hoàng Văn Thụ

Huyện Chương Mỹ

452,92

2

 Nam Phương Tiến

Huyện Chương Mỹ

359,43

3

 Tân Tiến

Huyện Chương Mỹ

218,21

4

 Phú Nghĩa

Huyện Chương Mỹ

176,47

5

 Trung Hòa

Huyện Chương Mỹ

160,28

6

 Đông Phương Yên

Huyện Chương Mỹ

147,95

7

TT. Xuân Mai

Huyện Chương Mỹ

125,87

8

 Thủy Xuân Tiên

Huyện Chương Mỹ

117,94

9

 Trường Yên

Huyện Chương Mỹ

112,20

10

 Trần Phú

Huyện Chương Mỹ

92,41

11

 Mỹ Lương

Huyện Chương Mỹ

86,50

12

 Đông Sơn

Huyện Chương Mỹ

86,07

13

 Ngọc Hòa

Huyện Chương Mỹ

80,64

14

 Thanh Bình

Huyện Chương Mỹ

76,24

15

 Hữu Văn

Huyện Chương Mỹ

69,51

16

 Tốt Động

Huyện Chương Mỹ

65,51

17

 Tiên Phương

Huyện Chương Mỹ

55,66

18

 Quảng Bị

Huyện Chương Mỹ

50,35

19

 Phụng Châu

Huyện Chương Mỹ

42,47

20

 Đại Yên

Huyện Chương Mỹ

40,94

21

 Hoàng Diệu

Huyện Chương Mỹ

21,96

22

 Lam Điền

Huyện Chương Mỹ

19,71

23

 Hợp Đồng

Huyện Chương Mỹ

15,72

24

 Hồng Phong

Huyện Chương Mỹ

11,09

25

 Thụy Hương

Huyện Chương Mỹ

10,75

26

 Đồng Lạc

Huyện Chương Mỹ

10,63

27

 Thượng Vực

Huyện Chương Mỹ

7,14

28

TT. Chúc Sơn

Huyện Chương Mỹ

6,69

29

 Văn Võ

Huyện Chương Mỹ

6,04

30

 Đồng Phú

Huyện Chương Mỹ

4,61

31

 Phú Nam An

Huyện Chương Mỹ

2,35

32

 Hòa Chính

Huyện Chương Mỹ

1,79

33

 Đa Tốn

Huyện Gia Lâm

7,84

34

 Dương Xá

Huyện Gia Lâm

7,20

35

 Văn Đức

Huyện Gia Lâm

6,25

36

 Kiêu Kỵ

Huyện Gia Lâm

4,34

37

 Bát Tràng

Huyện Gia Lâm

4,21

38

 Đông Dư

Huyện Gia Lâm

2,21

39

TT. Trâu Quỳ

Huyện Gia Lâm

1,69

40

 Kim Lan

Huyện Gia Lâm

0,79

41

 Sơn Đồng

Huyện Hoài Đức

28,73

42

 Lại Yên

Huyện Hoài Đức

21,21

43

 Vân Côn

Huyện Hoài Đức

19,91

44

 An Khánh

Huyện Hoài Đức

14,04

45

 Đông La

Huyện Hoài Đức

5,56

46

 An Thượng

Huyện Hoài Đức

4,06

47

 Tiền Yên

Huyện Hoài Đức

3,83

48

 Hương Sơn

Huyện Mỹ Đức

233,54

49

 An Phú

Huyện Mỹ Đức

177,29

50

 Hợp Thanh

Huyện Mỹ Đức

94,36

51

 An Tiến

Huyện Mỹ Đức

79,62

52

 Hồng Sơn

Huyện Mỹ Đức

63,35

53

 Tuy Lai

Huyện Mỹ Đức

56,12

54

 Hợp Tiến

Huyện Mỹ Đức

44,41

55

 Đồng Tâm

Huyện Mỹ Đức

38,10

56

 Hùng Tiến

Huyện Mỹ Đức

28,08

57

TT. Đại Nghĩa

Huyện Mỹ Đức

25,21

58

 Thượng Lâm

Huyện Mỹ Đức

17,90

59

 Bột Xuyên

Huyện Mỹ Đức

13,73

60

 Lê Thanh

Huyện Mỹ Đức

13,00

61

 Phù Lưu Tế

Huyện Mỹ Đức

11,85

62

 Vạn Kim

Huyện Mỹ Đức

11,61

63

 Phúc Lâm

Huyện Mỹ Đức

10,21

64

 An Mỹ

Huyện Mỹ Đức

9,61

65

 Đại Hưng

Huyện Mỹ Đức

6,07

66

 Xuy Xá

Huyện Mỹ Đức

5,32

67

 Phùng Xá

Huyện Mỹ Đức

5,16

68

 Đốc Tín

Huyện Mỹ Đức

1,13

69

 Mỹ Thành

Huyện Mỹ Đức

0,20

70

 Phúc Tiến

Huyện Phú Xuyên

190,26

71

 Đại Xuyên

Huyện Phú Xuyên

140,23

72

 Phú Túc

Huyện Phú Xuyên

100,99

73

 Nam Triều

Huyện Phú Xuyên

80,34

74

 Văn Hoàng

Huyện Phú Xuyên

63,82

75

 Minh Tân

Huyện Phú Xuyên

59,38

76

 Châu Can

Huyện Phú Xuyên

58,94

77

TT. Phú Xuyên

Huyện Phú Xuyên

44,56

78

 Sơn Hà

Huyện Phú Xuyên

40,10

79

 Hoàng Long

Huyện Phú Xuyên

40,04

80

 Tri Trung

Huyện Phú Xuyên

38,12

81

 Hồng Thái

Huyện Phú Xuyên

34,09

82

 Phượng Dực

Huyện Phú Xuyên

31,14

83

Nam Tiến

Huyện Phú Xuyên

30,55

84

 Hồng Minh

Huyện Phú Xuyên

26,99

85

 Vân Từ

Huyện Phú Xuyên

26,15

86

 Tân Dân

Huyện Phú Xuyên

26,06

87

 Chuyên Mỹ

Huyện Phú Xuyên

24,69

88

 Khai Thái

Huyện Phú Xuyên

18,80

89

 Đại Thắng

Huyện Phú Xuyên

15,49

90

 Nam Phong

Huyện Phú Xuyên

13,55

91

 Quang Lãng

Huyện Phú Xuyên

12,66

92

 Quang Trung

Huyện Phú Xuyên

9,85

93

 Tri Thủy

Huyện Phú Xuyên

9,68

94

 Bạch Hạ

Huyện Phú Xuyên

6,87

95

 Phú Yên

Huyện Phú Xuyên

5,72

96

TT. Phú Minh

Huyện Phú Xuyên

0,26

97

 Trạch Mỹ Lộc

Huyện Phúc Thọ

73,41

98

 Tích Giang

Huyện Phúc Thọ

47,84

99

 Liên Hiệp

Huyện Phúc Thọ

2,00

100

 Cấn Hữu

Huyện Quốc Oai

314,62

101

 Đông Yên

Huyện Quốc Oai

258,75

102

 Tuyết Nghĩa

Huyện Quốc Oai

258,50

103

 Đồng Quang

Huyện Quốc Oai

116,57

104

 Hòa Thạch

Huyện Quốc Oai

115,00

105

 Phú Cát

Huyện Quốc Oai

95,23

106

 Sài Sơn

Huyện Quốc Oai

48,90

107

 Ngọc Liệp

Huyện Quốc Oai

43,99

108

 Cộng Hòa

Huyện Quốc Oai

37,50

109

 Liệp Tuyết

Huyện Quốc Oai

32,74

110

 Tân Hòa

Huyện Quốc Oai

16,02

111

 Đông Xuân

Huyện Quốc Oai

15,37

112

 Thạch Thán

Huyện Quốc Oai

13,69

113

TT. Quốc Oai

Huyện Quốc Oai

9,46

114

 Phượng Cách

Huyện Quốc Oai

8,90

115

 Ngọc Mỹ

Huyện Quốc Oai

8,44

116

 Phú Mãn

Huyện Quốc Oai

7,62

117

 Yên Sơn

Huyện Quốc Oai

7,24

118

 Nghĩa Hương

Huyện Quốc Oai

5,52

119

 Tân Phú

Huyện Quốc Oai

3,26

120

 Đại Thành

Huyện Quốc Oai

0,45

121

 Lại Thượng

Huyện Thạch Thất

212,45

122

 Đồng Trúc

Huyện Thạch Thất

175,43

123

 Cần Kiệm

Huyện Thạch Thất

68,38

124

 Bình Yên

Huyện Thạch Thất

66,45

125

 Tân Xã

Huyện Thạch Thất

63,33

126

 Hạ Bằng

Huyện Thạch Thất

57,74

127

 Thạch Hòa

Huyện Thạch Thất

41,35

128

 Kim Quan

Huyện Thạch Thất

36,46

129

 Cẩm Yên

Huyện Thạch Thất

29,32

130

 Hương Ngải

Huyện Thạch Thất

20,42

131

 Thạch Xá

Huyện Thạch Thất

16,18

132

 Bình Phú

Huyện Thạch Thất

13,40

133

TT. Liên Quan

Huyện Thạch Thất

10,26

134

 Chàng Sơn

Huyện Thạch Thất

8,30

135

 Phùng Xá

Huyện Thạch Thất

8,20

136

 Phú Kim

Huyện Thạch Thất

7,16

137

 Canh Nậu

Huyện Thạch Thất

6,27

138

 Hữu Bằng

Huyện Thạch Thất

5,97

139

 Dị Nậu

Huyện Thạch Thất

2,54

140

 Tam Hưng

Huyện Thanh Oai

196,16

141

 Bình Minh

Huyện Thanh Oai

134,68

142

 Liên Châu

Huyện Thanh Oai

121,11

143

 Tân Ước

Huyện Thanh Oai

119,17

144

 Cao Viên

Huyện Thanh Oai

78,84

145

 Bích Hòa

Huyện Thanh Oai

76,86

146

 Hồng Dương

Huyện Thanh Oai

73,11

147

TT. Kim Bài

Huyện Thanh Oai

65,97

148

 Xuân Dương

Huyện Thanh Oai

62,87

149

 Dân Hòa

Huyện Thanh Oai

57,49

150

 Kim Thư

Huyện Thanh Oai

47,21

151

 Phương Trung

Huyện Thanh Oai

36,35

152

 Đỗ Động

Huyện Thanh Oai

34,28

153

 Thanh Mai

Huyện Thanh Oai

34,12

154

 Thanh Thùy

Huyện Thanh Oai

32,29

155

 Cự Khê

Huyện Thanh Oai

13,48

156

 Cao Dương

Huyện Thanh Oai

6,93

157

 Thanh Văn

Huyện Thanh Oai

4,22

158

 Kim An

Huyện Thanh Oai

2,94

159

 Thanh Cao

Huyện Thanh Oai

2,57

160

 Mỹ Hưng

Huyện Thanh Oai

1,12

161

 Tả Thanh Oai

Huyện Thanh Trì

62,84

162

 Vĩnh Quỳnh

Huyện Thanh Trì

33,86

163

 Đại áng

Huyện Thanh Trì

22,46

164

 Hữu Hoà

Huyện Thanh Trì

21,52

165

 Duyên Hà

Huyện Thanh Trì

15,18

166

 Ngọc Hồi

Huyện Thanh Trì

12,48

167

 Tam Hiệp

Huyện Thanh Trì

7,33

168

 Liên Ninh

Huyện Thanh Trì

6,97

169

 Yên Mỹ

Huyện Thanh Trì

5,84

170

 Ngũ Hiệp

Huyện Thanh Trì

4,26

171

 Thanh Liệt

Huyện Thanh Trì

1,73

172

 Vạn Phúc

Huyện Thanh Trì

1,11

173

 Minh Cường

Huyện Thường Tín

69,65

174

 Dũng Tiến

Huyện Thường Tín

48,75

175

 Tân Minh

Huyện Thường Tín

48,55

176

 Thắng Lợi

Huyện Thường Tín

36,72

177

 Tô Hiệu

Huyện Thường Tín

36,51

178

 Nghiêm Xuyên

Huyện Thường Tín

32,87

179

 Văn Bình

Huyện Thường Tín

27,56

180

 Nguyễn Trãi

Huyện Thường Tín

25,96

181

 Duyên Thái

Huyện Thường Tín

24,30

182

 Khánh Hà

Huyện Thường Tín

21,89

183

 Hòa Bình

Huyện Thường Tín

19,66

184

 Vân Tảo

Huyện Thường Tín

19,39

185

 Tự Nhiên

Huyện Thường Tín

18,89

186

 Tiền Phong

Huyện Thường Tín

14,83

187

 Văn Tự

Huyện Thường Tín

14,57

188

 Quất Động

Huyện Thường Tín

12,94

189

 Vạn Điểm

Huyện Thường Tín

10,00

190

 Hồng Vân

Huyện Thường Tín

9,41

191

 Lê Lợi

Huyện Thường Tín

9,36

192

 Nhị Khê

Huyện Thường Tín

7,28

193

 Thư Phú

Huyện Thường Tín

6,84

194

 Ninh Sở

Huyện Thường Tín

6,04

195

 Hà Hồi

Huyện Thường Tín

6,03

196

 Hiền Giang

Huyện Thường Tín

5,25

197

 Thống Nhất

Huyện Thường Tín

4,16

198

 Chương Dương

Huyện Thường Tín

0,56

199

 Hoa Sơn

Huyện ứng Hòa

152,03

200

 Quảng Phú Cầu

Huyện ứng Hòa

109,32

201

TT. Vân Đình

Huyện ứng Hòa

99,13

202

 Kim Đường

Huyện ứng Hòa

88,20

203

 Liên Bạt

Huyện ứng Hòa

80,20

204

 Trường Thịnh

Huyện ứng Hòa

67,15

205

 Đồng Tiến

Huyện ứng Hòa

33,97

206

 Đông Lỗ

Huyện ứng Hòa

24,91

207

 Phương Tú

Huyện ứng Hòa

22,40

208

 Hòa Phú

Huyện ứng Hòa

22,29

209

 Vạn Thái

Huyện ứng Hòa

22,23

210

 Minh Đức

Huyện ứng Hòa

21,88

211

 Đội Bình

Huyện ứng Hòa

20,85

212

 Tảo Dương Văn

Huyện ứng Hòa

19,99

213

 Viên Nội

Huyện ứng Hòa

17,56

214

 Đại Hùng

Huyện ứng Hòa

17,18

215

 Sơn Công

Huyện ứng Hòa

16,99

216

 Viên An

Huyện ứng Hòa

16,33

217

 Hòa Lâm

Huyện ứng Hòa

15,11

218

 Trung Tú

Huyện ứng Hòa

13,61

219

 Hòa Nam

Huyện ứng Hòa

11,74

220

 Đồng Tân

Huyện ứng Hòa

9,95

221

 Phù Lưu

Huyện ứng Hòa

9,75

222

 Lưu Hoàng

Huyện ứng Hòa

7,29

223

 Hòa Xá

Huyện ứng Hòa

5,08

224

 Cao Thành

Huyện ứng Hòa

4,22

225

 Đại Cường

Huyện ứng Hòa

3,82

226

 Hồng Quang

Huyện ứng Hòa

1,41

227

 Trầm Lộng

Huyện ứng Hòa

0,97

228

 Đồng Mai

Quận Hà Đông

53,80

229

P. Yên Nghĩa

Quận Hà Đông

15,32

230

P. Phú Lương

Quận Hà Đông

8,91

231

P. Kiến Hưng

Quận Hà Đông

7,41

232

P. Biên Giang

Quận Hà Đông

2,87

233

P. Lĩnh Nam

Quận Hoàng Mai

9,53

234

P. Yên Sở

Quận Hoàng Mai

8,43

235

P. Hoàng Liệt

Quận Hoàng Mai

4,11

236

P. Đại Kim

Quận Hoàng Mai

2,61

237

P. Trần Phú

Quận Hoàng Mai

2,30

238

P. Hoàng Văn Thụ

Quận Hoàng Mai

2,17

239

P. Thanh Trì

Quận Hoàng Mai

1,16

240

P. Định Công

Quận Hoàng Mai

0,79

241

P. Thịnh Liệt

Quận Hoàng Mai

0,64

242

P. Vĩnh Hưng

Quận Hoàng Mai

0,26

243

P. Cự Khối

Quận Long Biên

4,88

244

P. Phú Đô

Quận Nam Từ Liêm

17,14

245

P. Tây Mỗ

Quận Nam Từ Liêm

6,29

246

P. Mễ Trì

Quận Nam Từ Liêm

5,66

247

P. Trung Văn

Quận Nam Từ Liêm

4,09

248

P. Nhân Chính

Quận Thanh Xuân

0,49

 

Bảng 1Diện tích ngập lụt tính theo đơn vị hành chính cấp xã, phường

 

Trong khu vực giám sát bằng dữ liệu viễn thám thu được ngày 27/7/2024 của ảnh vệ tinh Sentinel-1, 2 cho thấy có tổng số 28 xã, thị trấn thuộc TP. Hà Nội bị ngập lụt với diện tích vùng ngập lớn hơn 100 ha, trong đó cá 3 đơn vị hành chính có diện tích ngập lụt lớn hơn 300 ha là xã Hoàng Văn Thụ huyện Chương Mỹ (452,92 ha), xã Nam Phương Tiến huyện Chương Mỹ (359,43 ha) và xã Cấn Hữu Huyện Quốc Oai (314,62 ha).  

Trung tâm giám sát Tài nguyên môi trường và biến đổi khí hậu sẽ tiếp tục theo dõi diễn biến thiên tai do mưa lũ tại khu vực phía Bắc và cập nhật phân tích các nguồn dữ liệu ảnh vệ tinh nhằm cung cấp thông tin phục vụ công tác chỉ đạo điều hành và phòng tránh thiên tai đến các cơ quan trong Bộ. 

Trung tâm Giám sát tài nguyên môi trường và Biến đổi khí hậu

Ý kiến