Vệ tinh Landsat Next dự kiến phóng vào cuối năm 2030/đầu năm 2031, là một sứ mệnh mang tính sáng tạo, bước nhảy vọt cải thiện về khả năng đo lường với độ phân giải thời gian, không gian và quang phổ được cải thiện tốt hơn, đồng thời duy trì tính liên tục của dữ liệu Landsat đã có. Là một chòm sao với 3 vệ tinh Landsat Next siêu quang phổ với 26 băng tần sẽ mở ra các ứng dụng mới trong việc giám sát chất lượng nước, quá trình sản xuất cây trồng, khí hậu, băng tuyết, sức khỏe đất và các thông số môi trường thiết yếu khác. Được thiết kế là chùm vệ tinh với 3 vệ tinh có thông số kỹ thuật giống nhau và có độ phân giải không gian và thời gian được cải thiện đáng kể so với các sứ mệnh Landsat trước. Ba vệ tinh của Landsat Next sẽ cách nhau 120o ở độ cao quỹ đạo là 653 km (406 dặm), thời gian lặp lại của một vệ tinh là 18 ngày, với chùm 3 vệ tinh thời gian chụp lặp tại 1 vị trí là 6 ngày, tăng đáng kể so với thời gian 16 của Landsat 8 hoặc Landsat 9. Hình 1: Quỹ đạo của vệ tinh Landsat Next (Nguồn: USGS)Trong khi Landsat 8 và 9 cung cấp ảnh với 11 dải quang phổ từ bước sóng nhìn thấy đến hồng ngoại nhiệt, Landsat Next sẽ thu thập dữ liệu trên 26 dải quang phổ bao gồm: các phiên bản tinh chỉnh của 11 dải phổ “thừa kế” của các nhiệm vụ Landsat trước đây; 10 dải phổ mới từ ánh sáng nhìn thấy đến hồng ngoại sóng ngắn; 3 dải phổ nhiệt bổ sung để hỗ trợ các ứng dụng Landsat mới phát triển. Tất cả các dải phổ sẽ có độ phân giải không gian cao hơn so với các nhiệm vụ Landsat trước đây, cụ thể như sau: từ 10 đến 20 mét cho các dải phổ từ ánh sáng nhìn thấy, cận hồng ngoại và hồng ngoại sóng ngắn; 60 mét cho các dải phổ khí quyển và hồng ngoại nhiệt. Với những cải tiến này, Landsat Next sẽ thu thập trung bình nhiều dữ liệu hơn khoảng 20 lần so với vệ tinh tiền nhiệm của nó là Landsat 9 và tiếp tục cung cấp quyền truy cập dữ liệu miễn phí và mở cho tất cả người dùng. Hình 2: So sánh quang phổ của Landsat 8-9 và Landsat Next (Nguồn: USGS)Trình duyệt của bạn không hỗ trợ thẻ video.Hình 3: So sánh quỹ đạo và phạm vi phủ sóng mặt đất của Landsat 9 và Landsat Next. (Nguồn video: NASA Scientific Visualization Studio , Trung tâm bay không gian Goddard)Landsat Next sẽ cung cấp các khả năng mới cho người dùng cụ thể như sau: - Các dải quang phổ mới và các dải phổ tinh chỉnh của thế hệ Landsat trước sẽ tập trung vào các ứng dụng giám sát bao gồm: chất lượng nước mặt; khoa học băng quyển; địa chất; các ứng dụng nông nghiệp bao gồm quản lý cây trồng, giám sát rừng và tiêu thụ nước.- Các dải mới sẽ có các đặc điểm không gian/quang phổ tương tự như vệ tinh Copernicus Sentinel-2 của Cơ quan Vũ trụ Châu Âu, điều này cho phép Landsat tích hợp dữ liệu với Sentinel-2.- Landsat Next sẽ mang lại đột phá về khoa học. Landsat Next sẽ thu thập dữ liệu nhiều hơn khoảng 20 lần so với các Landsat thế hệ trước và tiếp tục cung cấp quyền truy cập dữ liệu miễn phí và mở cho tất cả người dùng. Nó cho phép người dùng dữ liệu Landsat nhận dạng các mẫu và đối tượng bị bỏ sót ở các ảnh Landsat trước đây do độ phân giải thời gian, không gian hoặc dải phổ. Bao gồm các sự việc diễn ra trong thời gian rất ngắn (ví dụ: lũ lụt, thu hoạch, tuyết/băng), phát hiện thay đổi rất nhỏ các đối tượng (ví dụ: cánh đồng nông trại, nạn phá rừng, các công trình đô thị) hoặc các vật thể có thuộc tính quang phổ không thể phân biệt được (ví dụ: thực vật trên cạn và sắc tố tảo). Với những cải tiến mang tính cách mạng về mặt thời gian, không gian và dải phổ, Landsat Next sẽ mang đến những khả năng mới, đồng thời hỗ trợ các nhà quản lý đất đai và hoạch định chính sách đưa ra những quyết định sáng suốt hơn về tài nguyên thiên nhiên và môi trường trên toàn cầu, khu vực và địa phương.Hình 4: 26 dải băng tần quang phổ của Landsat Next (Nguồn: USGS)Dải quang phổ của Landsat Next (Nguồn: USGS)STTDải quang phổPhân giải không gian (m)Bước sóng (nm)Cơ sở quan sát1Violet60402 - 422Thu hồi khí dung, hiệu chỉnh khí quyển, phát hiện chất hữu cơ hòa tan có màu2Coastal/Aerosol20433 - 453Kế thừa Landsat trước và tương tác Sentinel-2, phân tích sức khỏe thực vật và đánh giá sức sống của cây trồng3Blue10457.5 - 522.5Kế thừa Landsat trước và tương tác Sentinel-2, đo độ sâu, lập bản đồ đất/thảm thực vật, phân tích phát hiện tạp chất trong băng tuyết4Green10542.5 - 577.5Kế thừa Landsat trước và tương tác Sentinel-2, phân tích sức khỏe thực vật và đánh giá sức sống của cây5Yellow20585 - 615Phân tích phát hiện bệnh vàng lá và ức chế sinh trưởng cây trồng, sức khỏe thủy sinh và đánh giá chất lượng nước6Orange20610 - 630Phát hiện Phycocyanin (vi khuẩn lam)7Red 120640 - 660Kế thừa Landsat trước, phát hiện huỳnh quang phycocyanin (vi khuẩn lam), lập bản đồ hàm lượng diệp lục trong cây trồng8Red 220650 - 680Kế thừa Landsat trước và tương tác Sentinel-2, phân tích hàm lượng diệp lục và lập bản đồ thảm thực vật, phân biệt thảm thực vật9Red Edge 120697.5 - 712.5Tương tác Sentinel-2, lập bản đồ chỉ số diện tích lá, hàm lượng diệp lục và bản đồ ức chế sinh trưởng cây trồng10Red Edge 220732.5 - 747.5Tương tác Sentinel-2, lập bản đồ chỉ số diện tích lá, hàm lượng diệp lục và lập bản đồ ức chế sinh trưởng cây trồng11NIR Broad10784.5 - 899.5Tương tác Sentinel-2, cung cấp số liệu NDVI 10 mét, hàm lượng sinh khối và phát hiện đường bờ biển12NIR 120855 - 875Kế thừa Landsat trước và tương tác Sentinel-2, phân tích hàm lượng sinh khối và phát hiện đường bờ biển13Water Vapor60935 - 955Tương tác Sentinel-2, hiệu chỉnh khí quyển cho nhiệt độ bề mặt đất, phản xạ bề mặt14Liquid Water20975 - 995Phân tích phát hiện trạng thái nước lỏng và bề mặt nước, lập bản đồ hàm lượng nước của thảm thực vật15 Snow/Ice1201025 - 1045Phân tích, lập Bản đồ kích thước hạt tuyết16Snow/Ice2201080 - 1100Phân tích sự hấp thụ băng, lập bản đồ kích thước hạt tuyết17Cirrus601360 - 1390Kế thừa Landsat trước và tương tác Sentinel-2, phân tích phát hiện mây ti (ở độ cao lớn)18SWIR 1101565 - 1655Kế thừa Landsat trước và tương tác Sentinel-2, phân tích phát hiện thảm thực vật không quang hợp, lập bản đồ độ ẩm19SWIR 2a202025.5 – 2050.5Phân tích lập Bản đồ cellulose/ Phế phẩm cây trồng20SWIR 2b202088 - 2128Kế thừa Landsat trước, Phân tích lập bản đồ cellulose/ Phế phẩm cây trồng, độ ẩm đất, phát hiện vết cháy21SWIR 2c202191 - 2231Kế thừa Landsat trước, Phân tích lập bản đồ cellulose/ Phế phẩm cây trồng, độ ẩm đất, phát hiện vết cháy22TIR 1608175 - 8425Tương tác với ASTER, lập bản đồ thành phần bề mặt, khoáng chất23TIR 2608425 - 8775Tương tác ASTER, phân tích sự tách biệt độ phát xạ, lập bản đồ phát thải lưu huỳnh đioxit/núi lửa24TIR 3608925 - 9275Tương tác ASTER, lập bản đồ thành phần khoáng sản và bề mặt25TIR 46011025 - 11575Kế thừa Landsat trước, thu thập nhiệt độ bề mặt, lập bản đồ khoáng vật cacbonat26TIR 56011725 - 12275Kế thừa Landsat trước, thu thập nhiệt độ bề mặt, kích thước hạt tuyết và lập bản đồ độ ẩm Tổng hợp từ: https://www.usgs.gov/landsat-missions/landsat-next; https://landsat.gsfc.nasa.gov/satellites/landsat-next;